Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Ngoại thương

Ngoại thương trong tiếng Trung được viết là “外贸” và được phát âm là “wài mào”. Ngoại thương là thuật ngữ chỉ các hoạt động thương mại liên quan đến xuất khẩu, nhập khẩu và thương mại quốc tế giữa các quốc gia.

Rất nhiều người luôn mơ ước được làm việc tại các công ty Ngoại thương với người nước ngoài, nhưng các công ty này thường yêu cầu vốn ngoại ngữ khá cao đòi hỏi bạn phải có vốn từ vựng tiếng Trung về ngành này.

Từ vựng tiếng Trung về Ngoại thương

Hôm nay tiếng Trung Chinese cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung về Ngoại thương nhé.

1Ngoại thương外贸wài mào
2Thương mại商业shāng yè
3Xuất nhập khẩu进出口jìn chū kǒu
4Hải quan海关hǎi guān
5Thương thảo商谈shāng tán
6Thương lượng商量shāng liáng
7Thương mại điện tử电子商务diàn zǐ shāng wù
8Thương mại quốc tế国际贸易guó jì mào yì
9Hợp đồng合同hé tóng
10Đơn đặt hàng订单dìng dān
11Chứng từ单据dān jù
12Vận chuyển运输yùn shū
13Bảo hiểm保险bǎo xiǎn
14Đại lý代理dài lǐ
15Thị trường市场shì chǎng
16Khách hàng客户kè hù
17Giá cả价格jià gé
18Thanh toán付款fù kuǎn
19Vốn资本zī běn
20Lợi nhuận利润lì rùn
1Bán ra nước ngoài外销wài xiāo
2Bản kê đòi bồi thường索赔淸单suǒpéi qīngdān
3Bạn hàng贸易伙伴màoyì huǒbàn
4Bảng kê khai hàng hóa trên tàu (manifest)舱单cāng dān
5Báo giá报价bàojià
6Bên bán卖方màifāng
7Bên mua买方mǎifāng
8Biên mậu, mậu dịch biên giới边境贸易biānjìng màoyì
9Bồi thường赔偿péicháng
10Cảng bốc dỡ, cảng chất hàng装货口岸zhuāng huò kǒu’àn
11Cảng bốc hàng装运港zhuāngyùn gǎng
12Cảng đăng ký (tàu thuyền)船籍港chuánjí gǎng
13Cảng đến到达港dàodá gǎng
14Cảng giao hàng交货港jiāo huò gǎng
15Cảng nhập khẩu进口港jìnkǒu gǎng
16Cảng theo hiệp ước条约口岸tiáoyuē kǒu’àn
17Cảng thông thương, cảng thương mại通商口岸tōngshāng kǒu’àn
18Cảng tự do自由港zìyóugǎng
19Cảng xuất phát, cảng đi出发港chūfā gǎng
20Chấp nhận (hối phiếu)承兑; 接受chéngduì; jiēshòu
21Chất lượng质量zhìliàng
22Chế độ hạn ngạch nhập khẩu进口限额制度jìnkǒu xiàn’é zhìdù
23Chế độ hạn ngạch xuất khẩu出口限额制度chūkǒu xiàn’é zhìdù
24Chi trả支付zhīfù
25Chi trả bằng đổi hàng易货支付yì huò zhīfù
26Chi trả bằng tiền mặt现金支付xiànjīn zhīfù
27Chi trả bằng tín dụng信用支付xìnyòng zhīfù
28Chỉ số ngoại thương外贸指数wàimào zhǐshù
29Chiến tranh thương mại (mậu dịch)贸易战màoyì zhàn
30Chứng nhận bảo hiềm保险单; 保单bǎoxiǎn dān; bǎodān
31Chứng nhận chất lượng (hàng hóa)(货物)品质证明书(huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū
32Chứng nhận xuất xứ产地证书; 原产地证明书chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū
33Chuyển tiền bằng thư信汇xìn huì
34Chuyển tiền qua điện báo电汇diànhuì
35Con đường mậu dịch贸易途径màoyì tújìng
36Công ty ngoại thương của huyện县外贸公司xiàn wàimào gōngsī
37Công ty ngoại thương của thành phố市外贸公司shì wàimào gōngsī
38Công ty ngoại thương của tỉnh省外贸公司shěng wàimào gōngsī
39Công ty ngoại thương quốc tế国际贸易公司guójì màoyì gōngsī
40Công ty xuất nhập khẩu进出口公司jìn chūkǒu gōngsī
41Cục kiểm nghiệm hàng hóa商品检索局shāngpǐn jiǎnsuǒ jú
42Cục ngoại thương外贸局wàimào jú
43Danh mục hàng nhập khẩu进口商品目录jìnkǒu shāngpǐn mùlù
44Danh mục hàng xuất khẩu出口商品目录chūkǒu shāngpǐn mùlù
45Đại biểu đàm phán谈判代表tánpàn dàibiǎo
46Đàm phán giá cả价格谈判jiàgé tánpàn
47Đàm phán mậu dịch贸易谈判màoyì tánpàn
48Đặc sản特产品tè chǎnpǐn
49Địa điếm giao hàng交货地点jiāo huò dìdiǎn
50Điều khoản tối huệ quốc最惠国条款zuìhuìguó tiáokuǎn
51Điều kiện mậu dịch贸易条件màoyì tiáojiàn
52Định giá定价dìngjià
53Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại贸易代表团màoyì dàibiǎo tuán
54Doanh nghiệp đại lý代理商dàilǐ shāng
55Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất制造商zhìzào shāng
56Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu出口商chūkǒu shāng
57Doanh nghiệp xuất nhập khẩu进出口商行jìn chūkǒu shāngháng
58Đòi bồi thường索赔suǒpéi
59Đối thủ cạnh tranh thương mại贸易竞争对手màoyì jìngzhēng duìshǒu
60Đơn đặt hàng定单dìngdān
61Đơn đặt hàng dài hạn长期定单chángqí dìngdān
62Đơn đặt hàng tơ lụa丝绸定货单sīchóu dìnghuò dān
63Đồng tiền thanh toán支付货币zhīfù huòbì
64Đồng tiền thanh toán结算货币jiésuàn huòbì
65Giá bán buôn (bán sỉ)批发价pīfā jià
66Giá cả hàng hóa商品价格shāngpǐn jiàgé
67Giá CIF (giá nhập khẩu đến cảng – giá bao gồm giá thành, phí bảo hiêm và cước vận chuyển)到岸价格dào àn jiàgé
68Giá FOB, giá giao hàng trên tàu, giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển离岸价格lí àn jiàgé
69Giá giao hàng交货价格jiāo huò jiàgé
70Giá trị nhập khẩu进口值jìnkǒu zhí
71Giá trị xuất khẩu出口值chūkǒu zhí
72Giá ưu đãi优惠价格yōuhuì jiàgé
73Giao cho người vận tải (địa điểm chỉ định)货交承运人 (指定地点)huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)
74Giao dọc mạn tàu(启运港)船边 交货(qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò
75Giao hàng định kỳ定期交货dìngqí jiāo huò
76Giao hàng kỳ hạn, giao sau远期交货yuǎn qí jiāo huò
77Giao hàng tại kho仓库交货cāngkù jiāo huò
78Giao hàng tại xưởng工厂交货gōngchǎng jiāo huò
79Giao hàng trên tàu船上交货chuánshàng jiāo huò
80Giao hàng vào thời gian gần, giao hạn gần近期交货jìnqí jiāo huò
81Giao tại biên giới边境交货biānjìng jiāo huò
82Giấy phép nhập khẩu进口许可证jìnkǒu xǔkě zhèng
83Giấy phép xuất khẩu出口许可证chūkǒu xǔkě zhèng
84Hàng công nghiệp工业品gōngyè pǐn
85Hàng công nghiệp nặng重工业品zhònggōngyè pǐn
86Hàng công nghiệp nhẹ轻工业品qīnggōngyè pǐn
87Hàng hóa nhập khẩu进口商品jìnkǒu shāngpǐn
88Hàng hóa xuất khẩu出口商品chūkǒu shāngpǐn
89Hàng khoáng sản矿产品kuàng chǎnpǐn
90Hạng mục nhập khẩu进口项目jìnkǒu xiàngmù
91Hạng mục xuất khấu出口项目chūkǒu xiàngmù
92Hàng ngoại外国商品wàiguó shāngpǐn
93Hàng nhập khẩu进口货物jìnkǒu huòwù
94Hàng nông sản农产品nóngchǎnpǐn
95(Hàng) nước ngoài sản xuất外国制造的wàiguó zhìzào de
96Hàng quá cảnh过境货物guòjìng huòwù
97(Hàng) sản xuất ngay tại chồ当地制造的dāngdì zhìzào de
98Hàng sản xuất xuất khẩu出口的制造品chūkǒu de zhìzào pǐn
99Hàng thủ công mỹ nghệ工艺美术品gōngyì měishù pǐn
100(Hàng) trong nước sản xuất本国制造的běnguó zhìzào de
101(Hàng) Trung Quốc sản xuất中国制造的zhōngguó zhìzào de
102Hàng xuất khẩu出口货物chūkǒu huòwù
103Hiệp định mậu dịch song phương双边贸易协定shuāngbiān màoyì xiédìng
104Hóa đơn发票;
发单;
装货淸单
fāpiào;
fā dān;
zhuāng huò qīngdān
105Hóa đơn chiếu lệ假定发票, 形式发票jiǎdìng fāpiào, xíngshì fǎ piào
106Hóa đơn chính thức确定发票, 最终发票quèdìng fāpiào, zuìzhōng fāpiào
107Hóa đơn lãnh sự领事发票, 领事签证发栗lǐngshì fāpiào, lǐngshì qiānzhèng fā lì
108Hóa đơn tạm thời临时发票línshí fāpiào
109Hóa đơn thương mại商业发票shāngyè fāpiào
110Hội chợ giao dịch hàng hóa, hội chợ thương mại商品交易会:shāngpǐn jiāoyì huì:
111Hối phiếu汇票Huìpiào
112Hối phiếu có kỳ hạn远期汇票yuǎn qí huìpiào
113Hối phiếu kèm chứng từ跟单汇票gēn dān huìpiào
114(Hối phiếu) nhờ thu theo chứng từ跟单托受gēn dān tuō shòu
115Hổi phiếu trả cho người cầm phiếu执票人汇票; 执票人票据zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù
116Hối phiếu trơn光票guāng piào
117Hợp đồng đôi bên cùng có lợi互惠合同hùhuì hétóng
118Hợp đồng mua hàng购货合同gòu huò hétóng
119Hợp đồng ngoại thương外贸合同wàimào hétóng
120Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán销售合同xiāoshòu hétóng
121Kết toán, thanh toán结算jiésuàn
122Khu ngoại thương, khu vực thương mại nước ngoài对外贸易区duìwàimàoyì qū
123Khu vực mậu dịch tự do自由贸易区zìyóu màoyì qū
124Kiểm nghiệm hàng hóa商品检验shāngpǐn jiǎnyàn
125Kiểm nghiệm nhập khẩu进口检验jìnkǒu jiǎnyàn
126Kiểm nghiệm xuất khẩu出口检验chūkǒu jiǎnyàn
127Kiểm soát nhập khẩu进口管制jìnkǒu guǎnzhì
128Kiểm soát xuất khẩu出口管制chūkǒu guǎnzhì
129Ký hậu背书; 批单bèishū; pī dān
130Ký hậu để trống空白背书; 不记名背书kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū
131Ký hậu hạn chế限制性背书xiànzhì xìng bèishū
132Kỳ phiếu本票; 期票běn piào; qí piào
133Lệ phí kiếm nghiệm hàng hóa商品检验费shāngpǐn jiǎnyàn fèi
134Mậu dịch bù trừ补偿贸易bǔcháng màoyì
135Mậu dịch chuyển khẩu转口贸易zhuǎnkǒu màoyì
136Mậu dịch đa phương多边贸易duōbiān màoyì
137Mậu dịch đối ngoại, ngoại thương对外贸易duìwàimàoyì
138Mậu dịch đường biên海运贸易hǎiyùn màoyì
139Mậu dịch hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng易货贸易yì huò màoyì
140Mậu dịch hữu hình有形贸易yǒuxíng màoyì
141Mậu dịch quá cảnh过境贸易guòjìng màoyì
142Mậu dịch qua trung gian中介贸易zhōngjiè màoyì
143Mậu dịch song phương双边贸易shuāngbiān màoyì
144Mậu dịch trong nước国内贸易guónèi màoyì
145Mậu dịch tự do自由贸易zìyóu màoyì
146Mậu dịch vô hình无形贸易wúxíng màoyì
147Mức nhập khẩu进口额jìnkǒu é
148Mức xuất khẩu出口额chūkǒu é
149Người đàm phán谈判人tánpàn rén
150Người gửi hàng发货人fā huò rén
151Người nhận hàng收货人shōu huò rén
152Nhà buôn sỉ, nhà phân phối批发商pīfā shāng
153Nhập khẩu gián tiếp间接进口jiànjiē jìnkǒu
154Nhập khẩu miễn thuế免税进口miǎnshuì jìnkǒu
155Nhập khẩu trực tiếp直接进口zhíjiē jìnkǒu
156Nhập siêu入超, 逆差rù chāo, nìchā
157Nhập siêu, thâm hụt thương mại, thâm hụt mậu dịch贸易逆差màoyì nìchā
158Nước buôn bán lớn (cường quốc mậu dịch)贸易大国màoyì dàguó
159Nước nhập khẩu进口国jìnkǒu guó
160Nước xuất khẩu出口国chūkǒu guó
161Phí bảo quản hàng hóa货物保管费huòwù bǎoguǎn fèi
162Phí vận chuyển hàng hóa货物运费huòwù yùnfèi
163Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm检验合格证书jiǎnyàn hégé zhèngshū
164Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa商品检验证明书shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū
165Phiếu đóng gói装箱单;
包装清单;
花色码单
zhuāng xiāng dān;
bāozhuāng qīng dān;
huāsè mǎ dān
166Phiếu gửi hàng(承运人的)发货通知书;
托运单;
寄售通知书
(chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū;
tuōyùn dān;
jìshòu tōngzhī shū
167Phương thức chi trả支付方式zhīfù fāngshì
168Phương thức giao hàng交货方式jiāo huò fāngshì
169Phương thức nhập khẩu进口方式jìnkǒu fāngshì
170Phương thức thanh toán结算方式jiésuàn fāngshì
171Phương thức xuất khẩu出口方式chūkǒu fāngshì
172Quy cách规格guīgé
173Sản phâm chăn nuôi畜产品xù chǎnpǐn
174Sản phẩm địa phương土产品tǔ chǎnpǐn
175Séc, chi phiếu支票zhīpiào
176Séc du lịch旅行支票lǚxíng zhīpiào
177Séc gạch chéo划线支票huá xiàn zhīpiào
178Séc gạch chéo đặc biệt特别划线支票tèbié huá xiàn zhīpiào
179Séc gạch chéo thông thường普通划线支票pǔtōng huá xiàn zhīpiào
180Séc theo lệnh记名支票;
指定人支票
jìmíng zhīpiào;
zhǐdìng rén zhīpiào
181Séc xác nhận保付支票;
保兑支票
bǎo fù zhīpiào;
bǎo duì zhīpiào
182Số lượng数量shùliàng
183Sự chấm dứt hợp đồng合同的终止hétóng de zhōngzhǐ
184Sự ký kết hợp đồng合同的签订hétóng de qiāndìng
185Sự vi phạm hợp đồng合同的违反hétóng de wéifǎn
186Tên thương hiệu商标名shāngbiāo míng
187Thâm hụt ngoại thương外贸逆差wàimào nìchā
188Thặng dư mậu dịch贸易顺差màoyì shùnchā
189Thặng dư ngoại thương外贸顺差wàimào shùnchā
190Thanh toán đa phương多边结算duōbiān jiésuàn
191Thanh toán quốc tế国际结算guójì jiésuàn
192Thanh toán song phương双边结算shuāngbiān jiésuàn
193Thanh toán tiền mặt现金结算xiànjīn jiésuàn
194Thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
195Thị trường ngoài nước海外市场hǎiwài shìchǎng
196Thị trường nhập khẩu进口市场jìnkǒu shìchǎng
197Thị trường quốc tế国际市场guójì shìchǎng
198Thị trường thế giới世界市场shìjiè shìchǎng
199Thị trường xuất khẩu出口市场chūkǒu shìchǎng
200Thời gian giao hàng交货时间jiāo huò shíjiān
201Thời hạn (kỳ hạn) đòi bồi thường索赔期suǒpéi qí
202Thư tín dụng信用证;
信用状
xìnyòng zhèng;
xìnyòng zhuàng
203Thư tín dụng chứng từ 跟单信用证gēn dān xìnyòng zhèng
204Thư tín dụng có thể hủy ngang可撤销的信用证 kě chèxiāo de xìnyòng zhèng
205Thư tín dụng điều khoản đỏ 红条款信用证hóng tiáokuǎn xìnyòng zhèng
206Thư tín dụng đối ứng 对开信用证duì kāi xìnyòng zhèng
207Thư tín dụng dự phòng备用信用证bèiyòng xìnyòng zhèng
208Thư tín dụng giáp lưng背对背信用证;
转开信用证
bèiduìbèi xìnyòng zhèng;
zhuǎn kāi xìnyòng zhèng
209Thư tín dụng không thể hủy ngang不可撤销的信用 证bùkě chèxiāo de xìnyòng zhèng
210Thư tín dụng không thể hủy ngang miễn truy đòi不可撤销的无追 索权信用证bùkě chèxiāo de wú zhuī suǒ quán xìnyòng zhèng
211Thư tín dụng tuần hoàn回复信用证;
循 环伯用证
huífù xìnyòng zhèng;
xúnhuán bó yòng zhèng
212Thuế nhập khẩu进口税jìnkǒu shuì
213Thuế quá cảnh转口税zhuǎnkǒu shuì
214Thuế xuất khẩu出口税chūkǒu shuì
215Thương mại nhập khẩu进口贸易jìnkǒu màoyì
216Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu互惠贸易hùhuì màoyì
217Thương mại xuất khấu出口贸易chūkǒu màoyì
218Tờ khai hàng hóa, danh sách hàng hóa货物清单huòwù qīng dān
219Tổng giá trị nhập khẩu进口总值jìnkǒu zǒng zhí
220Tổng giá trị xuất khẩu出口总值chūkǒu zǒng zhí
221Tổng kim ngạch ngoại thương外贸总额wài mào zǒng’é
222Trung tâm mậu dịch biên giới边境贸易屮心biānjìng màoyì chè xīn

Mẫu câu tiếng Trung về Ngoại thương

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về ngoại thương:

  1. 我们公司从事进出口贸易。(Wǒmen gōngsī cóngshì jìn chū kǒu màoyì.) – Công ty chúng tôi chuyên về xuất nhập khẩu.
  2. 最近,中美贸易战引起了全球关注。 (Zuìjìn, Zhōng-Měi màoyì zhàn yǐnqǐle quánqiú guānzhù.) – Gần đây, cuộc chiến thương mại Trung-Mỹ đã thu hút sự quan tâm của toàn thế giới.
  3. 我们需要更多的外贸合作伙伴来扩大我们的业务。 (Wǒmen xūyào gèng duō de wàimào hézuò huǒbàn lái kuòdà wǒmen de yèwù.) – Chúng tôi cần nhiều đối tác hợp tác ngoại thương hơn để mở rộng kinh doanh.
  4. 对于国际贸易,我们需要遵守相应的法律法规。 (Duìyú guójì màoyì, wǒmen xūyào zūnshǒu xiāngyīng de fǎlǜ fǎguī.) – Đối với thương mại quốc tế, chúng ta cần tuân thủ các luật lệ tương ứng.
  5. 现在,越来越多的公司开始将业务转向电子商务。 (Xiànzài, yuè lái yuè duō de gōngsī kāishǐ jiāng yèwù zhuǎn xiàng diànzǐ shāngwù.) – Hiện nay, ngày càng nhiều công ty chuyển đổi hoạt động kinh doanh sang thương mại điện tử.
  6. 在国际贸易中,了解并遵守当地的文化习俗很重要。 (Zài guójì màoyì zhōng, liǎojiě bìng zūnshǒu dāngdì de wénhuà xísú hěn zhòngyào.) – Trong thương mại quốc tế, việc hiểu và tuân thủ văn hóa phong tục địa phương là rất quan trọng.

Hội thoại tiếng Trung về Ngoại thương

Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về ngoại thương:

A: 你好,请问你从事什么工作?

B: 我在一家外贸公司工作,负责出口业务。

A: 哦,听起来很不错。你们公司主要出口什么产品?

B: 我们主要出口电子产品和服装。

A: 那你们通常是如何处理出口业务的?

B: 首先,我们需要和客户商

Dịch tiếng Việt

A: Xin chào, anh đang làm công việc gì vậy?

B: Tôi đang làm việc tại một công ty ngoại thương, chịu trách nhiệm cho hoạt động xuất khẩu.

A: À, nghe có vẻ tốt đấy. Công ty anh chủ yếu xuất khẩu sản phẩm gì vậy?

B: Chúng tôi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm điện tử và quần áo.

A: Vậy thì thông thường anh sẽ xử lý các hoạt động xuất khẩu như thế nào?

B: Trước tiên, chúng tôi cần thương lượng với khách hàng để thỏa thuận các điều khoản và điều kiện của hợp đồng. Sau đó, chúng tôi sẽ chuẩn bị các giấy tờ hải quan và chứng từ cần thiết để hoàn thành thủ tục xuất khẩu.

A: Rõ ràng là quá trình đó khá phức tạp đấy. Nhưng chắc chắn sẽ có rất nhiều cơ hội kinh doanh nếu công ty anh làm việc tốt.

B: Đúng vậy, công ty tôi luôn nỗ lực để đáp ứng yêu cầu của khách hàng và cải thiện chất lượng dịch vụ của mình

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm:

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương Mại

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế

→Khóa học tiếng Trung Thương mại

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button